Từ nguyên Panthera leo massaica

Danh từ "sư tử" trong tiếng Việt là phiên âm Hán-Việt của hai chữ 獅子 (Bính âm: shīzi) trong tiếng Quan thoại phổ thông, còn gọi là con sư (獅). Trong tiếng Trung thượng cổ, từ này được đọc là *sri theo Thượng Phương (2003). Nhiều khả năng, người Hán đã vay mượn tên con sư tử từ người Ba Tư, so sánh với từ sư tử trong tiếng Ba Tư cổ điển là شیر (šêr).

Danh từ "lion" 'sư tử' trong tiếng Anh là từ mượn của leo trong tiếng Latin[9] và λέων (leon) tiếng Hy Lạp cổ đại.[10] Từ אַריֵה lavi trong tiếng Hebrew có lẽ liên quan.[11]